bum steer Thành ngữ, tục ngữ
bum steer
an imparting of false information
give sb a bum steer
Idiom(s): give sb a bum steer
Theme: DECEPTION
to give someone misleading instructions or guidance; to make a misleading suggestion. (Slang. Bum - false; phony. Steer = guidance, as in the steering of a car.)
• Max gave Ted a bum steer and Ted ended up in the wrong town.
• Someone gave me a bum steer, and I paid far more than I needed to for a used car.
bum steer|bum|steer
n. Wrong or misleading directions given naively or on purpose. Man, you sure gave me a bum steer when you told me to go north on the highway; you should have sent me south! một người chỉ đạo ngu ngốc
Thông tin hoặc lời khuyên kém, bất chính xác hoặc gây hiểu lầm. Cố vấn của tui thực sự vừa chỉ đạo cho tui một cách không ích khi cô ấy thúc đẩy tui tham gia (nhà) lớp học mà tui hiện đang thất bại này. Tôi vừa thực hiện nghiên cứu của riêng mình để xác nhận rằng bác sĩ của tui đã bất chỉ đạo cho tui một cách không ích khi cô ấy đề nghị thủ tục này .. Xem thêm: bum, beacon * bum beacon
chỉ dẫn hoặc chỉ dẫn sai lầm; một gợi ý sai lầm. (Bum = false; rởm. Beacon = hướng dẫn, như trong chuyện điều khiển một chiếc xe hơi. * Điển hình: get ~; accept ~; cho ai đó ~.) Wilbur cho Ted chỉ đạo và cuối cùng Ted vừa đến nhầm thành phố. Tôi vừa nhận được lời khuyên từ nhân viên bán hàng và tui đã trả nhiều hơn số trước tôi cần cho một chiếc xe vừa qua sử dụng .. Xem thêm: bum, beacon bum beacon
Thông tin sai lệch hoặc gây hiểu lầm; lời khuyên kém. Ví dụ, Gene cảm giác bác sĩ vừa cho anh ta một chỉ đạo tồi vì anh ta vừa không giảm bất kỳ cân nặng nào trong chế độ ăn kiêng. [Tiếng lóng; c. Năm 1920]. Xem thêm: bum, beacon a bum beacon
chủ yếu là NGƯỜI MỸ, THÔNG TIN Nếu bạn mô tả thông tin mà bạn được cung cấp như một người chỉ đạo ăn bám, bạn có nghĩa là thông tin đó bất chính xác. Bạn có cho tui một chỉ thị bum về tên và đất chỉ của bạn không? Lưu ý: Biểu thức này có thể đen tối chỉ một con bò đực tương tự vô giá trị, là một con bò đực non. Ngoài ra, nó có thể đen tối chỉ ai đó được chỉ đường bất đúng. . Xem thêm: bum, beacon bum beacon
một phần thông tin hoặc chỉ dẫn sai. bất chính thức, chủ yếu là Bắc Mỹ. / h2>. ) N. một sự dẫn dắt sai lầm; thông tin sai. Bạn chắc chắn vừa cho tui một chỉ đạo bum khi bạn nói cho tui biết anh ta là ai. . Xem thêm: bum, beacon bum beacon
Lời khuyên tồi. Thuật ngữ tiếng lóng này sử dụng bum theo nghĩa bất chính xác hoặc sai lầm, một cách sử dụng có từ những năm 1890 trở về trước. Cựu thống đốc New York Mario Cuomo trong cuốn sách năm 1968 của ông, Thieves, vừa viết, “Tôi đoán tui đã cho bạn một chỉ đạo tồi về anh ta.”. Xem thêm: bum, beacon bum beacon
Lời khuyên gây hiểu lầm. Cụm từ này bất liên quan gì đến một miếng bít tết dai. “Bum” có nghĩa là “sai” và “steer” có nghĩa là “hướng” theo nghĩa là lái một chiếc xe. Vì vậy, nếu ai đó vừa cho bạn một chỉ đạo ăn mày, nghĩa là bạn có cơ sở cho một con bò .. Xem thêm: bum, steer. Xem thêm:
An bum steer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bum steer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bum steer